Chọn gói cước 3G Vinaphone - Hướng dẫn chọn gói cước 3G Vinaphone
STT | Tên gói | Thời hạn sử dụng | Cước thuê bao (đồng) | Lưu lượng miễn phí | Cước lưu lượng vượt gói (đồng/10KB) | Để đăng kí, Quý Khách soạn tin: DK TênGói gửi 888 |
1 | M0 | 0ngày | 0 | 0 | 15đ/10KB | |
2 | M10 | 30ngày | 10.000 | 50MB | 5đ/10KB | |
3 | M25 | 30ngày | 25.000 | 150MB | 5đ/10KB | |
4 | M50 | 30ngày | 50.000 | 650MB | 5đ/10KB | |
5 | M100 | 30ngày | 100.000 | 1,5GB | 5đ/10KB | |
6 | M135 | 30ngày | 135.000 | 2,2GB | 5đ/10KB | |
7 | U30 | 30ngày | 200.000 | 3,5GB | 5đ/10KB | |
8 | U1 | 01ngày | 12.000 | 250MB | 5đ/10KB | |
9 | MAX | 30ngày | 40.000 | Khônggiới hạn (**) | Miễnphí | |
10 | MAXS(*) | 30ngày | 20.000 | |||
11 | MAX70 | 30ngày | 70.000 | Khônggiới hạn (**) | Miễnphí |
Chú ý:
- (*) Gói cước MAXS chỉ áp dụng đối với thuê bao Học sinh–Sinh viên. Cú pháp đăng ký gói MAXS tương tự gói MAX: DK MAX gửi 888.
- (**) Với gói MAX/MAXS/MAX70, Quý Khách được sử dụng lần lượt là 500 MB/ 500 MB/ 1000MB đầu tiên với tốc độ truy cập tối đa là 8 Mbps/2Mbps (Down/Up). Sau mức này, Quý Khách tiếp tục được sử dụng miễn phí dịch vụ nhưng ở tốc độ thông thường 256 Kbps/128 Kbps (Down/Up).
Thời hạn sử dụng gói cước và nguyên tắc trừ cước:
- Đối với gói cước theo ngày U1, hiệu lực của gói cước được tính từ thời điểm đăng ký thành công đến 23h59’ cùng ngày và gói cước này sẽ không tự động gia hạn nếu Quý Khách không đăng ký lại.
- Nếu Quý Khách là thuê bao trả trước thực hiện đăng ký một trong các gói cước theo tháng thời hạn sử dụng của gói cước là 30 ngày kể từ thời điểm đăng ký thành công.
- Nếu Quý Khách là thuê bao trả sau thực hiện đăng ký lần đầu một trong các gói cước theo tháng:
+ Nếu đăng ký từ ngày mùng 1 đến ngày 15 theo tháng dương lịch: tính 100% cước thuê bao gói vào hóa đơn của tháng.
+ Nếu đăng ký từ ngày 16 đến cuối tháng dương lịch : tính 50% cước thuê bao gói.
+ Hiệu lực của gói cước được tính từ thời điểm đăng ký thành công đến cuối tháng dương lịch và Quý Khách vẫn được hưởng 100% lưu lượng miễn phí của gói.